Từ điển tên

Tên Thùy SangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Sang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Sang.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Sang

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Sang

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Văn, Thùy Viên, Thùy Nguyệt, Thùy Dịu, Thùy Ân,

Đệm ghép với tên Sang

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Sang, Nai Sang, Huệ Sang, Vân Sang, Ái Sang, Ánh Sang, Trúc Sang, Yến Sang, Bích Sang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Sang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Sang

Giới tính

Tên Thùy Sang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Sang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Sang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Sang có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Sang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Sang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Sang cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Sang sang thần số học
THÙY SANG
371
28157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Sang

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Sang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nichole 陲郎
  • 陲 - thoai thoải
  • 郎 - lảng tránh
Clarice 陲跄
  • 陲 - thoai thoải
  • 跄 - lương sang (lảo đảo)
Jimena 陲嗆
  • 陲 - thoai thoải
  • 嗆 - sang (làm cay mũi)
Odessa 署𨖅
  • 署 - thợ thuyền
  • 𨖅 - đi sang
Nylah 陲炝
  • 陲 - thoai thoải
  • 炝 - sang (luộc sơ, chiên sơ)
Queen 錘𨖅
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𨖅 - đi sang
Nona 搥𨖅
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𨖅 - đi sang
Madalynn 陲𨖅
  • 陲 - thoai thoải
  • 𨖅 - đi sang
Jaidyn 陲𢀨
  • 陲 - thoai thoải
  • 𢀨 - sang trọng
Rubye 鎚𨖅
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𨖅 - đi sang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu