Từ điển tên

Tên Trung TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Tiến

Tiến tới lòng trung thành. Sửa bởi Từ điển tên

119 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Tiến

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trung Tiến

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Bổn, Trung Chính, Trung Cường, Trung Dương, Trung Đạo, Trung Nhân, Trung Trực, Trung Hải, Trung Tính,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Tiến, Khải Tiến, Khoa Tiến, Nam Tiến, Vĩnh Tiến, Thành Tiến, Công Tiến, Trọng Tiến, Hoàng Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tiến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Tiến Đang tăng dần

Tên Trung Tiến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trung Tiến phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trung Tiến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.03%
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.03%
3 Hòa Bình 0.02%
4 Khánh Hòa 0.02%
5 Kon Tum 0.02%
Bản đồ phân bố tên Trung Tiến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tiến

Giới tính

Tên Trung Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tiến có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tiến cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Tiến sang thần số học
TRUNG TIN
395
295725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Trung Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 衷荐
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 荐 - tiến cử
Cruz 衷牮
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 衷進
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 進 - tiến tới
Holden 衷薦
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu