Từ điển tên

Tên Tử LangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tử Lang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tử Lang.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tử tên Lang

Tên đệm Tử

"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.

Tên chính Lang

Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tử Lang

Tên ghép với đệm Tử

Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tử Tuấn, Tử Thắng, Tử Huân, Tử Dương, Tử Huy, Tử Văn, Tử Minh, Tử Trực, Tử Hân,

Đệm ghép với tên Lang

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Lang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Lang, Hữu Lang, Thứ Lang, Tam Lang, Minh Lang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Lang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tử Lang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Lang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Lang

Giới tính

Tên Tử Lang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Lang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tử kết hợp với tên Lang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Lang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Lang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tử Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tử Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tử Lang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tử Lang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Lang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Lang có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tử Lang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Lang là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Lang cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Lang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Lang trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tử Lang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tử Lang sang thần số học
T LANG
31
2357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tử Lang

Tên tiếng Anh cho tên Tử Lang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stuart 梓𨱍
  • 梓 - tử (cây catalpa)
  • 𨱍 - lang đầu (cái búa)
Scottie 死𨱍
  • 死 - tử thần
  • 𨱍 - lang đầu (cái búa)
Bentlee 𤜭𨱍
  • 𤜭 - sư tử
  • 𨱍 - lang đầu (cái búa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tử Lang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tử Lang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tử Lang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tử Lang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu