Từ điển tên

Tên Tú MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Mẫn

Tú Mẫn là cái tên được đặt với mong đợi đứa con lớn lên sẽ xinh đẹp như vì sao trên trời. Sửa bởi Từ điển tên

107 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Mẫn

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tú Mẫn

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Hằng, Tú Lệ, Tú Ly, Tú Loan,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Mẫn, Chiêu Mẫn, Hiểu Mẫn, Thục Mẫn, Thùy Mẫn, Mẫn Mẫn, Hồng Mẫn, Tiểu Mẫn, Triệu Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Mẫn

Giới tính

Tên Tú Mẫn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Mẫn có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Mẫn sang thần số học
TÚ MN
31
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Tú Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀鰵
  • 秀 - tú tài
  • 鰵 - cá mẫn
Elissa 锈泯
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 泯 - mẫn một (tiêu diệt hết)
Christen 锈憫
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 憫 - ưu thời mẫn thế
Shameka 锈悯
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 悯 - ưu thời mẫn thế
Jacinta 锈鰵
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鰵 - cá mẫn
Maple 綉鰵
  • 綉 - cẩm tú
  • 鰵 - cá mẫn
Loree 宿鰵
  • 宿 - tinh tú
  • 鰵 - cá mẫn
Venice 蓿鰵
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 鰵 - cá mẫn
Zettie 鏽鰵
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 鰵 - cá mẫn
Mayola 繡鰵
  • 繡 - cẩm tú
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu