Ý nghĩa tên Tú Phương
Đệm "Tú" là xinh đẹp, thanh tú. Tên "Phương" chỉ hàm ý về thơm tho. Tên "Tú Phương" có thể như là một con gái xinh đẹp và đáng yêu. Người viết Khoaben
Ý nghĩa đệm Tú tên Phương
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Phương
Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tú Phương
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Ngân, Tú Trân, Tú Ngọc, Tú Như,
Đệm ghép với tên Phương
Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Phương, Băng Phương, Bội Phương, Cẩm Phương, Cát Phương, Ái Phương, Lê Phương, Hiền Phương, Diệu Phương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Phương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Phương Đang tăng dần
Tên Tú Phương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tú Phương phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.04% |
2 | Kiên Giang | 0.03% |
3 | Lai Châu | 0.02% |
4 | Sóc Trăng | 0.02% |
5 | Tuyên Quang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Phương
Giới tính
Tên Tú Phương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tú Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Phương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Phương bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Phương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Phương có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Phương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Phương là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Phương cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Phương trong thần số học
T | Ú | P | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | ||||||
2 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Phương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Yolanda | 锈芳 |
|
Michaela | 秀方 |
|
Latoya | 锈方 |
|
Maple | 綉方 |
|
Loree | 宿方 |
|
Venice | 蓿方 |
|
Zettie | 鏽芳 |
|
Mayola | 繡方 |
|
Ozelle | 绣方 |
|
Vonceil | 銹方 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả