Từ điển tên

Tên Tú ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Thảo

Tú Thảo là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Tú Thảo được ghép từ hai chữ "Tú" và "Thảo". Chữ "Tú" có nghĩa là xinh đẹp, thông minh, thanh tú. Chữ "Thảo" có nghĩa là thảo hiền, nhu mì, nết na. Kết hợp lại, tên Tú Thảo mang ý nghĩa chỉ những cô gái xinh đẹp, thông minh, nết na và dịu dàng. Ngoài ra, tên Tú Thảo còn có ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp của cỏ cây hoa lá, mang đến sự tươi mới, sức sống và bình yên. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Thảo

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tú Thảo

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Khoa, Tú Nhã, Tú Xuyên, Tú Nhiên, Tú Kiều, Tú Mi, Tú Nương, Tú Lam,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Thảo, huyên Thảo, Dược Thảo, Tam Thảo, Vĩnh Thảo, Đông Thảo, Miên Thảo, Vũ Thảo, Thi Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Thảo

Giới tính

Tên Tú Thảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Thảo có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Thảo cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Thảo sang thần số học
TÚ THO
316
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Tú Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 锈艹
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
Willodean 锈草
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
Venice 蓿䒑
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
Tula 锈䒑
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
Vertie 锈艸
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
Zettie 鏽討
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Zera 锈討
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Vonceil 銹艸
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 艸 - thảo (bộ gốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu