Ý nghĩa tên Tú Nương
Tú Nương có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, dịu dàng và có tài thêu thùa. Tên Tú Nương thường được đặt cho những cô gái hiền thục, trong sáng, thông minh và khéo léo. Trong lịch sử Việt Nam, Tú Nương cũng là tên của một số nhân vật nổi tiếng, chẳng hạn như Tú Nương - người vợ thứ hai của vua Lê Thánh Tông, nổi tiếng với tài sắc vẹn toàn và đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Nương
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Nương
Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Tú Nương
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Băng, Tú Khoa, Tú Nhã, Tú Xuyên, Tú Nhiên, Tú Lam, Tú Thư, Tú Kha, Tú Diễm,
Đệm ghép với tên Nương
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Uyên Nương, Thảo Nương, Khánh Nương, Xinh Nương, Thanh Nương, Như Nương, Công Nương, Thùy Nương, Tuyết Nương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Nương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Nương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Nương
Giới tính
Tên Tú Nương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
N
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tú Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Nương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Nương bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Nương có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Nương có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Nương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Nương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Nương cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Nương trong thần số học
T | Ú | N | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | |||||
2 | 5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Nương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀𬏒 |
|
Yamileth | 锈孃 |
|
Nalani | 锈娘 |
|
Stormi | 锈埌 |
|
Maple | 綉𬏒 |
|
Loree | 宿𬏒 |
|
Venice | 蓿𬏒 |
|
Alline | 锈𢭗 |
|
Zamora | 锈𬏊 |
|
Dawsyn | 锈𬏒 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả