Ý nghĩa tên Tư Tiến
Tên Tư Tiến xuất phát từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ:- Tư (思): Có nghĩa là suy nghĩ, cân nhắc, chiêm nghiệm.- Tiến (進): Có nghĩa là tiến lên, tiến tới, phát triển. Tên Tư Tiến hàm ý mong muốn người mang nó là người có trí tuệ sáng suốt, luôn suy nghĩ chín chắn trước khi hành động, biết vươn lên phía trước, không ngừng tiến bộ và phát triển. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tư tên Tiến
Tên đệm Tư
Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tư Tiến
Tên ghép với đệm Tư
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tư Nhã, Tư Khải, Tư Hồng, Tư Khánh, Tư Ân, Tư Uyên, Tư Bảo, Tư Hoàng, Tư Thịnh,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Diễm Tiến, Thi Tiến, Hồ Tiến, Sùng Tiến, Hiệp Tiến, Giang Tiến, Cung Tiến, Nhụ Tiến, Khả Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tư Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tư Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tư Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tư Tiến
Giới tính
Tên Tư Tiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tư Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tư kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tư và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tư Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tư Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tư Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Tư Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tư Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tư Tiến bao gồm:
- Đệm Tư có 32 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tư Tiến có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tư Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tư là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tư Tiến cần xác định rõ ràng đệm Tư và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tư Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tư Tiến trong thần số học
T | Ư | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | ||||
2 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tư Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Patricia | 兹進 |
|
Danielle | 胥進 |
|
Hazel | 斯進 |
|
Mackenzie | 滋進 |
|
Kylie | 四進 |
|
Eve | 资進 |
|
Chelsey | 姿進 |
|
Lia | 私進 |
|
Lilian | 糈進 |
|
Lorrie | 司進 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tư Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả