Ý nghĩa tên Tự Tú
Tên Tự Tú mang ý nghĩa về một người có đức tính tự lập, tự tin vào bản thân và luôn nỗ lực vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Người tên Tự Tú thường sở hữu trí thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng xử lý tình huống linh hoạt. Họ không ngại thử thách bản thân và luôn sẵn sàng đối mặt với những khó khăn. Ngoài ra, tên Tự Tú còn thể hiện mong muốn về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Tú
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Tự Tú
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Thiện, Tự Túc, Tự Hải, Tự Dưỡng, Tự Thanh, Tự Thành, Tự Thuật, Tự Trung, Tự Hiếu,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tường Tú, Trí Tú, Thức Tú, Ưu Tú, Đạo Tú, Quý Tú, Vương Tú, Tri Tú, Sơn Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Tú
Giới tính
Tên Tự Tú thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Tự Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Tú bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Tú có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Tú cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Tú trong thần số học
T | Ự | T | Ú | |
---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.