Ý nghĩa tên Tự Vũ
Tên Tự Vũ mang nhiều nét ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự mạnh mẽ, trí tuệ và lòng tự trọng của một con người. "Tự" hàm ý sự độc lập, tự chủ, không phụ thuộc vào người khác. "Vũ" tượng trưng cho sức mạnh, sự dũng cảm và khả năng phi thường. Kết hợp lại, Tự Vũ mang ý nghĩa về một cá nhân mạnh mẽ, trí tuệ, luôn tự tin và làm chủ cuộc sống của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Vũ
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Vũ
Vũ có nghĩa là mưa, hoặc bài hát, con có một tâm hồn thi sĩ, lãng mạn, có năng khiếu nghệ thuật. Vũ còn có ý nghĩa là sức mạnh to lớn, ba mẹ đặt tên con là Vũ với mong muốn con học nhiều biết rộng, một sức mạnh phi thường có thể làm nên thành công lớn.
Các tên liên quan với Tự Vũ
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Tạo, Tự Di, Tự Toàn, Tự Dũng, Tự Nhất, Tự Hoàn, Tự Minh, Tự Quỳnh, Tự Tâm,
Đệm ghép với tên Vũ
Có tổng số 168 đệm ghép với tên Vũ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vũ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thi Vũ, Phùng Vũ, Trịnh Vũ, Đạt Vũ, Quan Vũ, Hạ Vũ, Tất Vũ, Thiện Vũ, Diệp Vũ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Vũ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Vũ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Vũ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Vũ
Giới tính
Tên Tự Vũ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Vũ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Vũ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Vũ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Vũ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Vũ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Vũ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
V
-
-
ũ
-
Tên Tự Vũ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Vũ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Vũ bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Vũ có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Vũ có tổng cộng 432 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Vũ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Vũ là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Vũ cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Vũ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Vũ trong Hán Việt và Phong thủy qua 432 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Vũ trong thần số học
T | Ự | V | Ũ | |
---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tự Vũ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jenna | 自鹉 |
|
Darryl | 字鹉 |
|
Andy | 饲鹉 |
|
Winifred | 礻鹉 |
|
Ember | 寺鹉 |
|
Terra | 叙鹉 |
|
Kaci | 姒鹉 |
|
Monika | 汜鹉 |
|
Marlena | 似鹉 |
|
Sommer | 牸鹉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Vũ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả