Ý nghĩa tên Tự Tâm
Tự: Chỉ sự tự lập, tự chủ, tự mình hành động, không dựa dẫm vào người khác.- Tâm: Trái tim, trung tâm, bản chất, lương tâm. Khi ghép lại, Tự Tâm mang ý nghĩa là người có tính tự lập cao, tự chủ, luôn hành động theo ý mình, có bản chất tốt đẹp, lương tâm trong sáng. Họ là những người sống nội tâm, ít bộc lộ cảm xúc, nhưng rất đáng tin cậy, luôn biết quan tâm, chăm sóc người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Tâm
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Tự Tâm
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Trị, Tự Diễn, Tự Xuân, Tự Lập, Tự Kiên, Tự Tấn, Tự Thạnh, Tự Quốc, Tự Quyết,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mậu Tâm, Vĩ Tâm, Võ Tâm, Châm Tâm, Dư Tâm, Trịnh Tâm, Thụy Tâm, Dương Tâm, Tường Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Tâm
Giới tính
Tên Tự Tâm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Tự Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Tâm bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Tâm có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Tâm cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Tâm trong thần số học
T | Ự | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||
2 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.