Từ điển tên

Tên Tự MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tự Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tự Minh.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tự tên Minh

Tên đệm Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tự Minh

Tên ghép với đệm Tự

Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tự Hoàn, Tự Vũ, Tự Tạo, Tự Di, Tự Toàn, Tự Dũng, Tự Nhất, Tự Quỳnh, Tự Tâm,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đa Minh, Kịp Minh, Phượng Minh, Ngũ Minh, Thoại Minh, Giai Minh, Cơ Minh, Hoàn Minh, Tứ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tự Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Minh

Giới tính

Tên Tự Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tự kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tự Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tự Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tự Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tự Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Minh có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tự Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Minh cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tự Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tự Minh sang thần số học
T MINH
39
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tự Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tự Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jenna 自𨠲
  • 自 - từ đời xưa
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Darryl 字𨠲
  • 字 - văn tự
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Andy 饲𨠲
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Winifred 礻𨠲
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ember 寺𨠲
  • 寺 - phật tự
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Terra 叙𨠲
  • 叙 - tự thuật
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Kaci 姒𨠲
  • 姒 - tự (chị em dâu gọi nhau là tự)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Monika 汜𨠲
  • 汜 - tự (tên sông)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Marlena 似𨠲
  • 似 - tực đích (nào có khác chi); tương tự
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Sommer 牸𨠲
  • 牸 - tự (gia súc giống cái)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tự Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tự Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tự Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu