Từ điển tên

Tên Tự DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tự Dũng

Là một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện sự mạnh mẽ, tự tin và lòng can đảm. Đây là mong muốn của cha mẹ đặt vào con cái, hy vọng con luôn vững vàng, không ngại gian khó và sống một cuộc đời đầy ý chí. Người sở hữu tên Tự Dũng thường có tính cách quyết đoán, độc lập và luôn sẵn sàng đương đầu với thử thách. Họ có ý chí kiên cường, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Bên cạnh đó, Tự Dũng còn là người thông minh, nhanh nhạy và có khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tự tên Dũng

Tên đệm Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tự Dũng

Tên ghép với đệm Tự

Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tự Nhất, Tự Toàn, Tự Di, Tự Tạo, Tự Vũ, Tự Hoàn, Tự Minh, Tự Quỳnh, Tự Tâm,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông Dũng, Bát Dũng, Lương Dũng, Điển Dũng, O Dũng, Hậu Dũng, Tín Dũng, Đinh Dũng, Trác Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tự Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Dũng

Giới tính

Tên Tự Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tự kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tự Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tự Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tự Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tự Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Dũng có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tự Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Dũng cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tự Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tự Dũng sang thần số học
T DŨNG
33
2457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tự Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Tự Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jenna 自𧊊
  • 自 - từ đời xưa
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Darryl 字𧊊
  • 字 - văn tự
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Andy 饲𧊊
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Winifred 礻𧊊
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Ember 寺𧊊
  • 寺 - phật tự
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Terra 叙𧊊
  • 叙 - tự thuật
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Kaci 姒𧊊
  • 姒 - tự (chị em dâu gọi nhau là tự)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Monika 汜𧊊
  • 汜 - tự (tên sông)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Marlena 似𧊊
  • 似 - tực đích (nào có khác chi); tương tự
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Sommer 牸𧊊
  • 牸 - tự (gia súc giống cái)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tự Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tự Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tự Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu