Ý nghĩa của tên Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tự Đang giảm dần
Tên Tự được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tự phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 0.06% |
2 | Bắc Kạn | 0.04% |
3 | Phú Yên | 0.04% |
4 | Cao Bằng | 0.04% |
5 | Thanh Hóa | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tự
Tên Tự thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tự là nam giới:
Văn Tự, Xuân Tự, Huy Tự, Công Tự, Minh Tự, Hữu Tự, Thanh Tự, Đình Tự, Lâm Tự
Có tổng số 26 đệm cho tên Tự. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tự.
Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
Tự trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tự
- Danh từ người giữ chùa
- ông tự
- Đại từ từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị việc nói đến là do chính chủ thể làm hoặc gây ra, chỉ bằng sức lực, khả năng của riêng mình
- tự lượng sức mình
- bé đã biết tự mặc lấy quần áo
- việc của họ, để cho họ tự giải quyết
- Đại từ từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị chủ thể đồng thời cũng chính là khách thể chịu sự chi phối của hành động, hoạt động do mình làm hoặc gây ra
- tự hứa với mình
- tự mình làm khổ mình
- Kết từ (Văn chương) như từ (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn)
- lời nói xuất phát tự đáy lòng
- Kết từ (Khẩu ngữ) tại, tại vì
- việc ấy tự nó mà ra
- tự tôi nên hỏng việc
Tự trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 102 từ ghép với từ Tự. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tự trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tự đa phần là mệnh Kim.
Tên Tự trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tự trong thần số học
T | Ự |
---|---|
3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học