No ad for you

Ý nghĩa tên Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tự

Tên Tự chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Tự thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tự

Trong tiếng Việt, Tự (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Tự cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Tự hay như:

Tham khảo thêm danh sách 40 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tự hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự

Mức Độ phổ biến

Tên Tự thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Tự là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 493 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Tự có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.17%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tự có thể gặp tại Hòa Bình. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tự. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Phú Yên và Cao Bằng.

No ad for you

Tên Tự trong tiếng Việt

Định nghĩa Tự trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Người giữ chùa.

Ví dụ: Ông tự.

2. Đại từ

Từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị việc nói đến là do chính chủ thể làm hoặc gây ra, chỉ bằng sức lực, khả năng của riêng mình. Ví dụ:

  • Tự lượng sức mình.
  • Bé đã biết tự mặc lấy quần áo.
  • Việc của họ, để cho họ tự giải quyết.
3. Đại từ

Từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị chủ thể đồng thời cũng chính là khách thể chịu sự chi phối của hành động, hoạt động do mình làm hoặc gây ra. Ví dụ:

  • Tự hứa với mình.
  • Tự mình làm khổ mình.
4. Kết từ

(Văn chương) như từ (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn).

Ví dụ: Lời nói xuất phát tự đáy lòng.

5. Kết từ

(Khẩu ngữ) tại, tại vì. Ví dụ:

  • Việc ấy tự nó mà ra.
  • Tự tôi nên hỏng việc.

Cách đánh vần tên Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tự trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tự" xuất hiện trong 83 từ ghép điển hình như: tự tại, tự do, tên tự...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tự và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Tự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tự trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tự có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tự phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đền chùa Phật giáo.
  • : Tự luận.
  • : Nuôi dưỡng.

Tên Tự trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tự thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tự

Bảng quy đổi tên Tự sang Thần số học
Chữ cáiT
Nguyên Âm3
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tự

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tự

Ý nghĩa thực sự của tên Tự là gì?

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Tên Tự nói lên điều gì về tính cách và con người?

Kiên định, Trách nhiệm, Tự tin, Tự do, Tự lập là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tự cho con.

Tên Tự phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tự thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Tự có phổ biến tại Việt Nam không?

Tự là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 493 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tự hiện nay thế nào?

Tên Tự có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.17%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tự nhất?

Tên Tự có thể gặp tại Hòa Bình. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Tự. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Phú Yên và Cao Bằng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tự là gì?

Trong Hán Việt, tên Tự có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tự phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đền chùa Phật giáo.
  • : Tự luận.
  • : Nuôi dưỡng.
Trong phong thuỷ, tên Tự mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tự thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tự: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Tự: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Tự: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên