Ý nghĩa tên Công Tự
Tên Công Tự xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "người con gái hiền đức, xinh đẹp và có phẩm chất cao quý". Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ lớn lên trở thành một người phụ nữ có đạo đức, tài giỏi và được mọi người xung quanh yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Tự
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Các tên liên quan với Công Tự
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Thạnh, Công Thiên, Công Lĩnh, Công Tiền,
Đệm ghép với tên Tự
Có tổng số 26 đệm ghép với tên Tự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Tự, Hữu Tự, Đình Tự, Tiến Tự, Gia Tự, Huy Tự, Minh Tự, Xuân Tự, Văn Tự,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tự
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Tự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tự
Giới tính
Tên Công Tự thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Tự có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ự
-
Tên Công Tự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Tự trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tự bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Tự có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tự có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Tự trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tự là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tự cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tự trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Tự trong thần số học
C | Ô | N | G | T | Ự | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||
3 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tự
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功饲 |
|
Brendan | 䲲饲 |
|
Darryl | 工字 |
|
Andy | 工饲 |
|
Drew | 攻饲 |
|
Geoffrey | 蚣饲 |
|
Carmon | 工祀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả