Từ điển tên

Tên Công TựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tự

Tên Công Tự xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "người con gái hiền đức, xinh đẹp và có phẩm chất cao quý". Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ lớn lên trở thành một người phụ nữ có đạo đức, tài giỏi và được mọi người xung quanh yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tự

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Tự

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Thạnh, Công Thiên, Công Lĩnh, Công Tiền,

Đệm ghép với tên Tự

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Tự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Tự, Hữu Tự, Đình Tự, Tiến Tự, Gia Tự, Huy Tự, Minh Tự, Xuân Tự, Văn Tự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Tự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tự

Giới tính

Tên Công Tự thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tự có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tự có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tự là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tự cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tự trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tự sang thần số học
CÔNG T
63
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tự

Tên tiếng Anh cho tên Công Tự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功饲
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Brendan 䲲饲
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Darryl 工字
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 字 - văn tự
Andy 工饲
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Drew 攻饲
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Geoffrey 蚣饲
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
Carmon 工祀
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 祀 - tế tự

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu