Ý nghĩa tên Tuệ Hạc
Tuệ theo các nghĩa Hán Việt còn một nghĩa nữa là "trí". Tuệ Hạc tên con mang nghĩa trí thông minh tiềm ẩn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tuệ tên Hạc
Tên đệm Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Tên chính Hạc
Nghĩa là loài chim biểu trưng cho sự cao quý, chí khí người thoát tục.
Các tên liên quan với Tuệ Hạc
Tên ghép với đệm Tuệ
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuệ Hữu, Tuệ Lương, Tuệ Miên, Tuệ Nam, Tuệ Nga, Tuệ Nguyệt, Tuệ Oai, Tuệ Uy, Tuệ Xoan,
Đệm ghép với tên Hạc
Có tổng số 32 đệm ghép với tên Hạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uyên Hạc, Vĩnh Hạc, Vũ Hạc, Xuân Hạc, Y Hạc, Sơn Hạc, Huỳnh Hạc, Thái Hạc, Phi Hạc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Hạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tuệ Hạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Hạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Hạc
Giới tính
Tên Tuệ Hạc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Hạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tuệ kết hợp với tên Hạc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Hạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Hạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tuệ Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuệ Hạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
-
H
-
-
ạ
-
-
c
-
Tên Tuệ Hạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tuệ Hạc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Hạc bao gồm:
- Đệm Tuệ có 7 cách viết.
- Tên Hạc có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Hạc có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tuệ Hạc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Hạc là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Hạc cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Hạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Hạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tuệ Hạc trong thần số học
T | U | Ệ | H | Ạ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 5 | 1 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuệ Hạc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mila | 穗鹤 |
|
Darin | 慧鹤 |
|
Luella | 篲鹤 |
|
Lelia | 彗鹤 |
|
Mozell | 繐鹤 |
|
Myrtie | 𢜈鹤 |
|
Lyda | 縳鹤 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Hạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả