Ý nghĩa tên Tuệ Uy
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Tuệ Uy" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, hiên ngang và thông minh hơn người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tuệ tên Uy
Tên đệm Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Tuệ Uy
Tên ghép với đệm Tuệ
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuệ Xoan, Tuệ Ý, Tuệ Yến, Tuệ Duyên, Tuệ Mai, Tuệ Đăng, Tuệ Hải, Tuệ Huê, Tuệ Tĩnh,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tùng Uy, Tường Uy, Vĩ Uy, Việt Uy, Phi Uy, Quân Uy, Đắc Uy, Long Uy, Vinh Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tuệ Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Uy
Giới tính
Tên Tuệ Uy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tuệ kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tuệ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuệ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
-
U
-
-
y
-
Tên Tuệ Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tuệ Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Uy bao gồm:
- Đệm Tuệ có 7 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Uy có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tuệ Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Uy cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tuệ Uy trong thần số học
T | U | Ệ | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 5 | 3 | 7 | ||
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuệ Uy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mila | 穗餵 |
|
Darin | 慧餵 |
|
Luella | 篲餵 |
|
Lelia | 彗餵 |
|
Mozell | 繐餵 |
|
Myrtie | 𢜈餵 |
|
Lyda | 縳餵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả