Từ điển tên

Tên Tường QuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tường Quy

Tên Tường Quy có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, phúc lộc viên mãn và sự che chở vững chắc. Theo quan niệm của người xưa, "tường" là bức tường thành vững chãi, bảo vệ con người khỏi nguy hiểm, còn "quy" là loài rùa huyền thoại, tượng trưng cho sự trường thọ và trí tuệ. Do đó, tên Tường Quy hàm chứa mong ước về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và được bảo vệ. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tường tên Quy

Tên đệm Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Tên chính Quy

Nghĩa Hán Việt là quay về, ngụ ý sự đánh giá cân nhắc, lựa chọn quyết định, sự thay đổi cần thiết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tường Quy

Tên ghép với đệm Tường

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tường Giao, Tường Ni, Tường Ly, Tường Mi, Tường Viên, Tường Thi, Tường Khanh, Tường Dung, Tường Chi,

Đệm ghép với tên Quy

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Quy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trung Quy, Như Quy, Linh Quy, Mỹ Quy, Thiên Quy, Kim Quy, Thị Quy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Quy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tường Quy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Quy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Quy

Giới tính

Tên Tường Quy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Quy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tường kết hợp với tên Quy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Quy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Quy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tường Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tường Quy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tường Quy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tường Quy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Quy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Quy có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tường Quy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Quy là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Quy cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Quy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Quy trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tường Quy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tường Quy sang thần số học
TƯNG QUY
3637
2578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tường Quy

Tên tiếng Anh cho tên Tường Quy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Angelina 𤗼规
  • 𤗼 - tường đất
  • 规 - quy luật
Reba 牆龟
  • 牆 - vách tường
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Lenora 墻龟
  • 墻 - tường đất
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Sybil 翔龟
  • 翔 - vách tường
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Letha 嬙龟
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Zelma 详龟
  • 详 - tỏ tường
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Bristol 𤗼龟
  • 𤗼 - tường đất
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Madge 樯龟
  • 樯 - tường (cột buồm)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Una 詳龟
  • 詳 - tỏ tường
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Lura 戕龟
  • 戕 - tường (giết, giết hại)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Quy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tường Quy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tường Quy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tường Quy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu