Từ điển tên

Tên Tường ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tường Thiện

Tường Thiện là cái tên mang ý nghĩa chỉ người có tấm lòng tốt đẹp, luôn hướng thiện, làm việc gì cũng nghĩ đến điều hay lẽ phải. Người có tên này thường là người có trái tim nhân hậu, biết quan tâm, giúp đỡ người khác. Họ là những người luôn sống theo chuẩn mực đạo đức, luôn cố gắng làm những điều tốt đẹp, khiến thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tường tên Thiện

Tên đệm Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tường Thiện

Tên ghép với đệm Tường

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tường Lãm, Tường Đại, Tường Đắc, Tường Khải, Tường Thuật, Tường Thạch, Tường Bình, Tường Phúc, Tường Khuê,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Võ Thiện, Học Thiện, Trương Thiện, Thông Thiện, Tú Thiện, Phương Thiện, Bặt Thiện, Hương Thiện, Giang Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tường Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Thiện

Giới tính

Tên Tường Thiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tường kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tường Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tường Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tường Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tường Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Thiện có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tường Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Thiện cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tường Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tường Thiện sang thần số học
TƯNG THIN
3695
257285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tường Thiện

Tên tiếng Anh cho tên Tường Thiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Calvin 祥鳝
  • 祥 - tường (may mắn)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Reba 牆鳝
  • 牆 - vách tường
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Lenora 墻鳝
  • 墻 - tường đất
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Sybil 翔鳝
  • 翔 - vách tường
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Odell 爿鳝
  • 爿 - tường (bộ gốc)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Letha 嬙鳝
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Zelma 详鳝
  • 详 - tỏ tường
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Aline 𤗼鳝
  • 𤗼 - tường đất
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Madge 樯鳝
  • 樯 - tường (cột buồm)
  • 鳝 - thiện (con lươn)
Una 詳鳝
  • 詳 - tỏ tường
  • 鳝 - thiện (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tường Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tường Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tường Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu