Từ điển tên

Tên Tường TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tường Trâm

Tường: Bức tường, tượng trưng cho sự vững chắc, bảo vệ, an toàn.- Trâm: Trâm cài tóc, thường được làm từ kim loại quý hoặc ngọc ngà, đại diện cho sự cao quý, sang trọng. Khi kết hợp lại, Tường Trâm mang ý nghĩa là một người con gái có ý chí mạnh mẽ, kiên định, luôn bảo vệ và che chở những người xung quanh. Đồng thời, cô cũng là người thanh lịch, quý phái và được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tường tên Trâm

Tên đệm Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tường Trâm

Tên ghép với đệm Tường

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tường Thao, Tường Tính, Tường Ái, Tường Vui, Tường Quanh, Tường Hoa, Tường Giao, Tường Lan, Tường Liên,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Trâm, Thương Trâm, Thuyên Trâm, Đoàn Trâm, Đăng Trâm, Loan Trâm, Giao Trâm, Đan Trâm, Vân Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tường Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Trâm

Giới tính

Tên Tường Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tường kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tường Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tường Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tường Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tường Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Trâm có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tường Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Trâm cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tường Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tường Trâm sang thần số học
TƯNG TRÂM
361
257294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tường Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Tường Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Reba 牆𣠱
  • 牆 - vách tường
  • 𣠱 - cây trâm
Lenora 墻𣠱
  • 墻 - tường đất
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 𤗼針
  • 𤗼 - tường đất
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Sybil 翔𣠱
  • 翔 - vách tường
  • 𣠱 - cây trâm
Letha 嬙𣠱
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
  • 𣠱 - cây trâm
Zelma 详𣠱
  • 详 - tỏ tường
  • 𣠱 - cây trâm
Madge 樯𣠱
  • 樯 - tường (cột buồm)
  • 𣠱 - cây trâm
Karol 𤗼橬
  • 𤗼 - tường đất
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 𤗼针
  • 𤗼 - tường đất
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Una 詳𣠱
  • 詳 - tỏ tường
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tường Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tường Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tường Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu