Từ điển tên

Tên Đan TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Trâm

Cái tên Đan Trâm mang một ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Tên "Đan" có nguồn gốc từ chữ Hán "丹", có nghĩa là "đỏ son, đỏ tươi". Trong tiếng Việt, "Đan" còn có nghĩa là "đan kết, kết hợp". Tên "Trâm" cũng có nguồn gốc từ chữ Hán "簪", có nghĩa là "cây trâm cài tóc", biểu tượng cho sự thanh lịch, quý phái. Khi kết hợp với nhau, tên Đan Trâm mang ý nghĩa về một người phụ nữ có dung nhan xinh đẹp, dịu dàng và quý phái. Đây cũng là một người phụ nữ khéo léo, thông minh và có khả năng giao tiếp tốt. Tên Đan Trâm tượng trưng cho sự hòa hợp, gắn kết và vẻ đẹp rạng rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Trâm

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đan Trâm

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Như, Đan Tuyền, Đan Khuyên, Đan Tường, Đan Ni, Đan Ly, Đan My, Đan Thơ, Đan Hà,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Loan Trâm, Lương Trâm, Thương Trâm, Thuyên Trâm, Vân Trâm, Vương Trâm, Gia Trâm, Phượng Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Trâm

Giới tính

Tên Đan Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Trâm có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Trâm cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Trâm sang thần số học
ĐAN TRÂM
11
45294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Đan Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹𣠱
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 𣠱 - cây trâm
Leanna 撣𣠱
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 簞針
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 簞橬
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 簞针
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 殫𣠱
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 𣠱 - cây trâm
Larue 單𣠱
  • 單 - xem đan
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 簞簮
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 簮 - cài trâm
Synthia 簞鍼
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Dorthey 簞𣠱
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu