Từ điển tên

Tên Uyên LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyên Ly

"Uyên" là sâu thẳm. "Uyên Ly" là loài hoa đẹp tinh túy sắc sảo, ngụ ý chỉ người con gái toàn mỹ. Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyên tên Ly

Tên đệm Uyên

là đệm thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Uyên Ly

Tên ghép với đệm Uyên

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Uyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Anh, Uyên Giang, Uyên Mỹ, Uyên Ngân, Uyên Tâm, Uyên Vi, Uyên Uyên, Uyên Trinh, Uyên Minh,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Minh Ly, Tiểu Ly, Sa Ly, Kha Ly, Linh Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyên Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyên Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyên Ly

Giới tính

Tên Uyên Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyên Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyên kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyên và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyên Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyên Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyên Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyên Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyên Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyên Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyên Ly có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyên Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyên là mệnh Thủy và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyên Ly cần xác định rõ ràng đệm Uyên và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyên Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyên Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyên Ly sang thần số học
UYÊN LY
3757
53

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyên Ly

Tên tiếng Anh cho tên Uyên Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 渊鸝
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 鸳罹
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Mina 鸳籬
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 鵷嫠
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 鸳縭
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Renita 淵鹂
  • 淵 - uyên thâm
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Danita 鵷骊
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Gaye 鵷狸
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 鵷氂
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 氂 - li ti
Jannette 鵷篱
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 篱 - li (bờ rào)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyên Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyên Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyên Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyên Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu