Từ điển tên

Tên Uyển MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Mai

"Uyển" Mang ý nghĩa về sự nhẹ nhàng, uyển chuyển, thể hiện sự thanh tao, tinh tế của người con gái. "Mai" à một loài hoa đẹp, thường nở vào mùa xuân, tượng trưng cho sự thanh tao, tinh khiết và sức sống mãnh liệt. "Uyển Mai" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về một người con gái thanh tao, tinh tế, nhẹ nhàng, mang lại may mắn và niềm vui cho gia đình. Tên "Uyển Mai" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, có phẩm chất tốt đẹp và cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Người viết Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Mai

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Uyển Mai

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyển Dinh, Uyển Di, Uyển Chiêu, Uyển Vân, Uyển Châm, Uyển Bình, Uyển Phương, Uyển Ni, Uyển Quyên,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phụng Mai, Nắng Mai, Hoài Mai, Na Mai, Cẩn Mai, Tuệ Mai, Phi Mai, Tâm Mai, Uyên Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Mai

Giới tính

Tên Uyển Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Mai có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Mai cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Mai sang thần số học
UYN MAI
37519
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyển Mai

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 苑梅
  • 苑 - xôi oản
  • 梅 - mái chèo
Yvette 豌𪰹
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 𪰹 - mai sau
Dina 惋霾
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 霾 - sương mai
Susanne 豌玫
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 蜿煤
  • 蜿 - đi quanh
  • 煤 - mai khí (than đá)
Janna 蜿𠶣
  • 蜿 - đi quanh
  • 𠶣 - miếng mồi
Diann 菀霉
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 蜿埋
  • 蜿 - đi quanh
  • 埋 - mài sắc
Doretha 菀𠶣
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 菀槑
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 槑 - cây mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu