Từ điển tên

Tên Uyên MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyên Mai

"Uyên" Mang ý nghĩa về sự duyên dáng, thanh tao, nhẹ nhàng như hoa uyên ương. "Mai" Biểu tượng cho loài hoa mai thanh tao, tinh khiết, tượng trưng cho sự thanh lịch và phẩm chất tốt đẹp. "Uyên Mai" là một cái tên hay và ý nghĩa, mang những nét đẹp truyền thống của người phụ nữ Việt Nam. Thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, nhẹ nhàng, tâm hồn cao quý và cuộc sống hạnh phúc, may mắn. Người viết Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyên tên Mai

Tên đệm Uyên

là đệm thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Uyên Mai

Tên ghép với đệm Uyên

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Uyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Phụng, Uyên Hằng, Uyên Khoa, Uyên Thâm, Uyên Lương, Uyên Quốc, Uyên Nhã, Uyên Nương, Uyên Thơ,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai, Hoài Mai, Bình Mai, Tiểu Mai, Duy Mai, Mỹ Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyên Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyên Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyên Mai

Giới tính

Tên Uyên Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyên Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyên kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyên và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyên Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyên Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyên Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyên Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyên Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyên Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyên Mai có tổng cộng 95 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyên Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyên là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyên Mai cần xác định rõ ràng đệm Uyên và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyên Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 95 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyên Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyên Mai sang thần số học
UYÊN MAI
37519
54

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyên Mai

Tên tiếng Anh cho tên Uyên Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 渊𣈕
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
  • 𣈕 - mai sau
Yvette 鸳𪰹
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 鸳玫
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 鵷煤
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 鵷霉
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 鵷埋
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 鵷𠶣
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 𠶣 - miếng mồi
Renita 淵𣈕
  • 淵 - uyên thâm
  • 𣈕 - mai sau
Danita 鵷梅
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 梅 - mái chèo
Jacquline 鵷槑
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 槑 - cây mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyên Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyên Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyên Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyên Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu