Từ điển tên

Tên Phi MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Phi Mai.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Mai

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Phi Mai

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phi Ưng, Phi Thủy, Phi Ngân, Phi Ánh, Phi Nhi, Phi Dân, Phi Hiền, Phi Kiều, Phi Quỳnh,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai, Hoài Mai, Tâm Mai, Uyên Mai, Bình Mai, Tiểu Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Mai

Giới tính

Tên Phi Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Mai có tổng cộng 380 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Mai cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 380 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Mai sang thần số học
PHI MAI
919
784

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phi Mai

Tên tiếng Anh cho tên Phi Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲𨨦
  • 菲 - phương phi
  • 𨨦 - cái mai
Carla 𩹉梅
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 梅 - mái chèo
Katelyn 非𠶣
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 𠶣 - miếng mồi
Yvette 𩹉𪰹
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 𩹉玫
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Margo 剕𣈕
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 𣈕 - mai sau
Sloane 飞𨨦
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 𨨦 - cái mai
Jerri 𩹉煤
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 𩹉霉
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Danika 披梅
  • 披 - bạc phơ
  • 梅 - mái chèo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu