Từ điển tên

Tên Duy MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Mai

Trong tiếng Việt, "Duy" có nghĩa là "duy nhất", "chỉ có một". Nó biểu thị sự độc đáo, sự duy nhất và ý chí mạnh mẽ. Trong tiếng Việt, "Mai" có nghĩa là "hoa mai". Hoa mai là loài hoa thường nở vào dịp Tết Nguyên Đán, tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và sức sống mãnh liệt. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Mai

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Duy Mai

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duy Huệ, Duy Trúc, Duy Thơ, Duy Vi, Duy Lý, Duy Diễm, Duy Hoa, Duy Quyên, Duy Kiều,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai, Hoài Mai, Mỹ Mai, Vân Mai, Duyên Mai, Nam Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Mai

Giới tính

Tên Duy Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Mai có tổng cộng 76 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Mai cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 76 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Mai sang thần số học
DUY MAI
3719
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Duy Mai

Tên tiếng Anh cho tên Duy Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 維梅
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 梅 - mái chèo
Yvette 維𪰹
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 維玫
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 維煤
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 維霉
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 維埋
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 埋 - mài sắc
Doretha 維𠶣
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 維槑
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 槑 - cây mai
Vickey 維黴
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 黴 - mị (mốc meo)
Dian 維霾
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 霾 - sương mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu