Từ điển tên

Tên Tiểu MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Mai

Tiểu Mai là một cái tên đẹp và nhẹ nhàng, mang ý nghĩa chỉ một loài hoa mai nhỏ nhắn. Theo nghĩa Hán Việt, "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, còn "Mai" tượng trưng cho loài hoa mai nở vào mùa xuân, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và khởi đầu mới. Do đó, tên Tiểu Mai thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và luôn tươi trẻ như những bông hoa mai nở rộ. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Mai

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiểu Mai

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Trân, Tiểu Hoa, Tiểu Hy, Tiểu Hạnh, Tiểu Song, Tiểu Du, Tiểu Loan, Tiểu Cát, Tiểu Liên,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai, Hoài Mai, Duy Mai, Mỹ Mai, Vân Mai, Duyên Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Mai

Giới tính

Tên Tiểu Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Mai có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Mai cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Mai sang thần số học
TIU MAI
95319
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Mai

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 篠梅
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 梅 - mái chèo
Yvette 篠𪰹
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 𪰹 - mai sau
Randi 小𣈕
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 𣈕 - mai sau
Susanne 篠玫
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 篠煤
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 篠霉
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 篠埋
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 篠𠶣
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 篠槑
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 槑 - cây mai
Vickey 篠黴
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu