Từ điển tên

Tên Bình MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Mai

Ý nghĩa tên Bình Mai gắn liền với hình ảnh mặt trời mọc, mang đến sự tươi sáng, ấm áp và khởi đầu mới. "Bình" trong từ bình minh, gợi lên sự bắt đầu mới, một ngày mới tràn đầy sức sống. "Mai" là một loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự tinh khiết, nhẹ nhàng và vẻ đẹp thanh nhã. Khi kết hợp lại, Bình Mai đại diện cho những điều tốt đẹp, khởi đầu suôn sẻ và một tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Mai

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bình Mai

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Quế, Bình Duyên, Bình Hạnh, Bình Khê, Bình Thơ, Bình Nhị, Bình Ngọc, Bình Tiên, Bình Trung,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Mai, Uyển Mai, Phụng Mai, Nắng Mai, Hoài Mai, Tiểu Mai, Duy Mai, Mỹ Mai, Vân Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Mai

Giới tính

Tên Bình Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Mai có tổng cộng 190 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Mai cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 190 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Mai sang thần số học
BÌNH MAI
919
2584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bình Mai

Tên tiếng Anh cho tên Bình Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 𤭸梅
  • 𤭸 - bình rượu
  • 梅 - mái chèo
Yvette 𤭸𪰹
  • 𤭸 - bình rượu
  • 𪰹 - mai sau
Jazmine 平𠶣
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 𠶣 - miếng mồi
Susanne 𤭸玫
  • 𤭸 - bình rượu
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 𤭸煤
  • 𤭸 - bình rượu
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 𤭸霉
  • 𤭸 - bình rượu
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 𤭸埋
  • 𤭸 - bình rượu
  • 埋 - mài sắc
Doretha 𤭸𠶣
  • 𤭸 - bình rượu
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 𤭸槑
  • 𤭸 - bình rượu
  • 槑 - cây mai
Vickey 𤭸黴
  • 𤭸 - bình rượu
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu