Từ điển tên

Tên Uyên ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyên Thùy

Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. "Uyên Thùy" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cuộc đời con cũng nhẹ nhàng như tính cách của con vậy. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyên tên Thùy

Tên đệm Uyên

là đệm thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Uyên Thùy

Tên ghép với đệm Uyên

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Uyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Giang, Uyên Mỹ, Uyên Tâm, Uyên Thuận, Uyên Thủy, Uyên Anh, Uyên Khanh, Uyên Thương, Uyên Thao,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thùy, Yên Thùy, Huỳnh Thùy, Vũ Thùy, Trân Thùy, Miên Thùy, Giang Thùy, Châu Thùy, Nhật Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyên Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyên Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyên Thùy

Giới tính

Tên Uyên Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyên Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyên kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyên và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyên Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyên Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyên Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyên Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyên Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyên Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyên Thùy có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyên Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyên là mệnh Thủy và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyên Thùy cần xác định rõ ràng đệm Uyên và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyên Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyên Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyên Thùy sang thần số học
UYÊN THÙY
37537
528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyên Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Uyên Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 渊陲
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 鸳署
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 署 - thợ thuyền
Queen 鸳錘
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 鸳搥
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Renita 淵陲
  • 淵 - uyên thâm
  • 陲 - thoai thoải
Danita 鵷陲
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 鸳鎚
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 鸳捶
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
Pinkie 鸳誰
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
Sheilah 鴛陲
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyên Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyên Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyên Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyên Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu