Từ điển tên

Tên Giang ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Thùy

Theo nghĩa Hán - Việt "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. "Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. "Giang Thùy" là cái tên thể hiện mong muốn của ba mẹ rằng con là người thùy mị , đằm thắm, xinh đẹp dịu dàng dáng yêu, cuộc sống luôn êm ả, nhẹ nhàng như dòng sông. Sửa bởi Từ điển tên

52 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Thùy

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giang Thùy

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Uyên, Giang Thy, Giang Oanh, Giang Tiên, Giang Ly, Giang Hương, Giang Thiên, Giang Nhi, Giang An,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thùy, Miên Thùy, Uyên Thùy, Yên Thùy, Huỳnh Thùy, Châu Thùy, Nhật Thùy, Trúc Thùy, Trang Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Thùy

Giới tính

Tên Giang Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Thùy có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Thùy cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Thùy sang thần số học
GIANG THÙY
9137
75728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giang Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Giang Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江陲
  • 江 - lăng nhăng
  • 陲 - thoai thoải
Libby 陽陲
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 陲 - thoai thoải
Adelyn 掆垂
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 𥬮陲
  • 𥬮 - cây giang
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 𥬮署
  • 𥬮 - cây giang
  • 署 - thợ thuyền
Queen 𥬮錘
  • 𥬮 - cây giang
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 𥬮搥
  • 𥬮 - cây giang
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Reta 𤭛陲
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 𥬮鎚
  • 𥬮 - cây giang
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 𥬮捶
  • 𥬮 - cây giang
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu