Từ điển tên

Tên Uyên TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyên Trân

Uyên Trân là cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên này gồm hai chữ "Uyên" và "Trân" với ý nghĩa như sau: Uyên: Chỉ sự hiểu biết sâu rộng, kiến thức uyên thâm. Trân: Trân quý, báu vật. Khi kết hợp, tên Uyên Trân hàm ý về một người có kiến thức uyên bác, hiểu biết sâu rộng, đồng thời cũng là người được trân trọng, quý mến. Tên này thường được đặt cho những người con gái với mong muốn các bé sẽ trở thành người thông minh, tài giỏi và được nhiều người yêu thương. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyên tên Trân

Tên đệm Uyên

là đệm thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Uyên Trân

Tên ghép với đệm Uyên

Có tổng số 101 tên ghép với đệm Uyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Uyên Giang, Uyên Mỹ, Uyên Tâm, Uyên Thuận, Uyên Thủy, Uyên Thùy, Uyên Anh, Uyên Khanh, Uyên Thương,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Trân, Lan Trân, Sở Trân, Như Trân, Chiêu Trân, Diệp Trân, Uyển Trân, Ánh Trân, Chân Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyên Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyên Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyên Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyên Trân

Giới tính

Tên Uyên Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyên Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyên kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyên và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyên Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyên Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyên Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyên Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyên Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyên Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyên Trân có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyên Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyên là mệnh Thủy và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyên Trân cần xác định rõ ràng đệm Uyên và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyên Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyên Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyên Trân sang thần số học
UYÊN TRÂN
3751
5295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Uyên Trân

Tên tiếng Anh cho tên Uyên Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 鵷珍
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 珍 - trằn trọc
Mikayla 渊瞋
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Renita 淵瞋
  • 淵 - uyên thâm
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 鵷瞋
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Sheilah 鴛瞋
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Merita 鸳瞋
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyên Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyên Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyên Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyên Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu