Từ điển tên

Tên Vĩ NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩ Nhân

Tên Vĩ Nhân mang ý nghĩa sâu sắc thể hiện người sở hữu có trí tuệ lớn, hoài bão lớn, là người mạnh mẽ, có ý chí kiên cường và luôn phấn đấu vươn đến những đỉnh cao trong cuộc sống. Họ là những người thông minh, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng là những người có trái tim nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác và luôn nỗ lực để thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩ tên Nhân

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Vĩ Nhân

Tên ghép với đệm Vĩ

Có tổng số 86 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩ Đăng, Vĩ Tài, Vĩ Huy, Vĩ Luân, Vĩ Quang, Vĩ Hùng, Vĩ Văn, Vĩ Minh, Vĩ Đạt,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh Nhân, Thể Nhân, Lập Nhân, Ích Nhân, Khải Nhân, Diệu Nhân, Như Nhân, Châu Nhân, Đăng Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩ Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩ Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩ Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩ Nhân

Giới tính

Tên Vĩ Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩ Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩ kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩ và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩ Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩ Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩ Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vĩ Nhân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vĩ Nhân

Tên Vĩ Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩ Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩ Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩ Nhân có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩ Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩ là mệnh Thổ và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩ Nhân cần xác định rõ ràng đệm Vĩ và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩ Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩ Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩ Nhân sang thần số học
VĨ NHÂN
91
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩ Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Vĩ Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 韪茵
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 韪人
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Leonard 纬铟
  • 纬 - vĩ tuyến, vĩ độ
  • 铟 - nhân (chất indium)
Hudson 韪铟
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 韪氤
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 韪胭
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 韪姻
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 韪銦
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 韪洇
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 韪亻
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩ Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩ Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩ Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩ Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu