Từ điển tên

Tên Vi ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vi Thu

Vi Thu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái mình. Tên "Vi" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, còn "Thu" là mùa thu, tượng trưng cho sự ấm áp, dịu dàng và mặn mà. Tổng thể, tên Vi Thu mang ý nghĩa cầu chúc con gái sẽ trở thành một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, biết quan tâm vun vén tổ ấm gia đình. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vi tên Thu

Tên đệm Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang đệm Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Vi Thu

Tên ghép với đệm Vi

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Vi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Bằng, Vi Nhã, Vi Diễm, Vi Chiêu, Vi Yên, Vi Liễu, Vi Nga, Vi Nhạn, Vi Khoa,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bão Thu, Nhạn Thu, Chính Thu, Dương Thu, Dạ Thu, Danh Thu, Trâm Thu, Thu Thu, Bội Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vi Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vi Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vi Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vi Thu

Giới tính

Tên Vi Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vi Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vi kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vi và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vi Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vi Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vi Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vi Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vi Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vi Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vi Thu có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vi Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vi là mệnh Thổ và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vi Thu cần xác định rõ ràng đệm Vi và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vi Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vi Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vi Thu sang thần số học
VI THU
93
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vi Thu

Tên tiếng Anh cho tên Vi Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julissa 帏収
  • 帏 - vi (màn quây giường)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Lorelei 闱楸
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
  • 楸 - thu (cây tang tử)
Leta 韦收
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Kaleah 為収
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Laniyah 違揪
  • 違 - vi phạm
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Kalea 幃収
  • 幃 - vi (màn quây giường)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Margarett 韦鰍
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 鰍 - cá thu
Lexis 闈收
  • 闈 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Khalia 葦収
  • 葦 - vi (tên một loại cỏ)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Khushi 违収
  • 违 - vi phạm
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vi Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vi Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vi Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vi Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu