Từ điển tên

Tên Dương ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Thu

Dương Thu mang ý nghĩa là ánh sáng mùa thu, chỉ người thông minh, sáng suốt, luôn vui vẻ, lạc quan. Thu trong tên Dương Thu còn thể hiện sự mạnh mẽ, bền bỉ, có thể vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Thu

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dương Thu

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Khanh, Dương Trang, Dương Hằng, Dương Tường, Dương Vy, Dương Hoài, Dương Hồng, Dương Ảnh, Dương Tuế,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Thu, Bão Thu, Nhạn Thu, Chính Thu, Dạ Thu, Danh Thu, Trâm Thu, Thu Thu, Bội Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Thu

Giới tính

Tên Dương Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Thu có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Thu cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Thu sang thần số học
DƯƠNG THU
363
45728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dương Thu

Tên tiếng Anh cho tên Dương Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Libby 陽收
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Theodora 徉𩹤
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 𩹤 - cá thu
Leta 阳收
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 陽鰍
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鰍 - cá thu
Myrle 𠃓𩹤
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𩹤 - cá thu
Meriam 𠃓𩷊
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𩷊 - cá thu
Jeffie 阳収
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 阳揪
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 陽鞦
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 陽𩷊
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𩷊 - cá thu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu