Từ điển tên

Tên Danh ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Thu

Tên Danh Thu mang ý nghĩa chỉ người có tiếng tăm lừng lẫy, tài năng xuất chúng, được nhiều người biết đến và kính trọng. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng nắm bắt vấn đề nhanh chóng và đưa ra những giải pháp hiệu quả. Trong cuộc sống, người tên Danh Thu thường gặp nhiều may mắn, thuận lợi. Họ có quý nhân phù trợ, được nhiều người giúp đỡ nên đường công danh sự nghiệp dễ dàng thăng tiến. Bên cạnh đó, họ cũng là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ sống tình cảm, trọng nghĩa khí và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Thu

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Danh Thu

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Danh Hạ,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Thu, Dương Thu, Vi Thu, Bão Thu, Nhạn Thu, Trâm Thu, Thu Thu, Bội Thu, Dịch Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Thu

Giới tính

Tên Danh Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Thu có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Thu cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Thu sang thần số học
DANH THU
13
45828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Danh Thu

Tên tiếng Anh cho tên Danh Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名𩹤
  • 名 - rắp ranh
  • 𩹤 - cá thu
Leta 爭收
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 爭鰍
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鰍 - cá thu
Sarita 争𩹤
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 𩹤 - cá thu
Myrle 爭𩹤
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 爭収
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 爭揪
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 爭鞦
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 爭𩷊
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 𩷊 - cá thu
Littie 爭楸
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 楸 - thu (cây tang tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu