Từ điển tên

Tên Vi TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vi Trung

: Virtuous, kind, compassionate. Biểu tượng của đức hạnh, lòng tốt và sự đồng cảm.: Loyal, faithful, honest. Đề cập đến lòng trung thành, sự tận tụy và sự trung thực. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vi tên Trung

Tên đệm Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang đệm Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Vi Trung

Tên ghép với đệm Vi

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Vi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vi Nhã, Vi Phụng, Vi Cương, Vi Duyên, Vi Đạo, Vi Em, Vi Khan, Vi Hạnh, Vi Trang,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lưu Trung, Lễ Trung, Vương Trung, Thu Trung, Quân Trung, Ngân Trung, Thùy Trung, Tùng Trung, Linh Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vi Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vi Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vi Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vi Trung

Giới tính

Tên Vi Trung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vi Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vi kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vi và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vi Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vi Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vi Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vi Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vi Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vi Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vi Trung có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vi Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vi là mệnh Thổ và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vi Trung cần xác định rõ ràng đệm Vi và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vi Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vi Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vi Trung sang thần số học
VI TRUNG
93
42957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vi Trung

Tên tiếng Anh cho tên Vi Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Charlie 苇衷
  • 苇 - vi (tên một loại cỏ)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Jessie 韦衷
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Constance 薇衷
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Erika 微衷
  • 微 - tinh vi, vi rút
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Angie 为衷
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Julissa 帏衷
  • 帏 - vi (màn quây giường)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Lorelei 闱衷
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Jayde 圍衷
  • 圍 - vây xung quanh
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Kaleah 為衷
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Laniyah 違衷
  • 違 - vi phạm
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vi Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vi Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vi Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vi Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu