Từ điển tên

Tên Thùy TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Trung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Trung.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Trung

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thùy Trung

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Hồng, Thùy Nhan, Thùy Chăm, Thùy Trâng, Thùy Mau, Thùy Tranh, Thùy Dưỡng, Thùy Nữ, Thùy Duy,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Trung, Linh Trung, Lệnh Trung, Mai Trung, Trực Trung, Thiền Trung, Ngân Trung, Quân Trung, Thu Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Trung

Giới tính

Tên Thùy Trung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Trung có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Trung cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Trung sang thần số học
THÙY TRUNG
373
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Trung

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁衷
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Adelyn 垂衷
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Clarice 陲衷
  • 陲 - thoai thoải
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Odessa 署衷
  • 署 - thợ thuyền
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Queen 錘衷
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Nona 搥衷
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Rubye 鎚衷
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Myrtis 捶衷
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Pinkie 誰衷
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Bama 锤衷
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu