Ý nghĩa tên Vĩ Uy
Vĩ" theo nghĩa Hán-Việt là cai trị, thế trị. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Vì vậy đặt tên "Vĩ Uy" cho con ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực và quyền lực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Vĩ tên Uy
Tên đệm Vĩ
Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Vĩ Uy
Tên ghép với đệm Vĩ
Có tổng số 86 tên ghép với đệm Vĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vĩ Lâm, Vĩ Tuyến, Vĩ My, Vĩ Quý, Vĩ Nhi, Vĩ Tuyền, Vĩ Hà, Vĩ Quyên, Vĩ Kha,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Việt Uy, Phi Uy, Quân Uy, Đắc Uy, Long Uy, Vinh Uy, Quỳnh Uy, Trúc Uy, Tấn Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩ Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vĩ Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩ Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩ Uy
Giới tính
Tên Vĩ Uy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩ Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Vĩ kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩ và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩ Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Vĩ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vĩ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ĩ
-
-
U
-
-
y
-
Tên Vĩ Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vĩ Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩ Uy bao gồm:
- Đệm Vĩ có 13 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩ Uy có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Vĩ Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Vĩ là mệnh Thổ và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩ Uy cần xác định rõ ràng đệm Vĩ và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩ Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Vĩ Uy trong thần số học
V | Ĩ | U | Y | |
---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | ||
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩ Uy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leonard | 纬餵 |
|
Traci | 尾餵 |
|
Mona | 伟餵 |
|
Carmelita | 偉餵 |
|
Latesha | 韙餵 |
|
Nakita | 韪餵 |
|
Christel | 娓餵 |
|
Keesha | 煒餵 |
|
Lakia | 玮餵 |
|
Dione | 炜餵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩ Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả