Ý nghĩa tên Việt Hằng
Việt Hằng là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Việt Hằng thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ trở thành một người con gái xinh đẹp, nết na, dịu dàng. Tên Việt Hằng còn mang ý nghĩa là một người con gái có tấm lòng nhân hậu, luôn biết yêu thương và giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Việt tên Hằng
Tên đệm Việt
Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Tên chính Hằng
Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Các tên liên quan với Việt Hằng
Tên ghép với đệm Việt
Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Việt Bích, Việt Chi, Việt Nhi, Việt Uyên, Việt Thư, Việt Chinh, Việt Linh, Việt Trinh, Việt Hà,
Đệm ghép với tên Hằng
Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Hằng, Ánh Hằng, Lý Hằng, Như Hằng, Tâm Hằng, Phương Hằng, Nguyệt Hằng, Diệu Hằng, Bích Hằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Hằng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Việt Hằng Đang giảm dần
Tên Việt Hằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Việt Hằng phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.03% |
2 | Hà Nội | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Yên Bái | 0.01% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Hằng
Giới tính
Tên Việt Hằng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Việt kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Việt Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Việt Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Việt Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Việt Hằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Hằng bao gồm:
- Đệm Việt có 5 cách viết.
- Tên Hằng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Hằng có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Việt Hằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Hằng cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Việt Hằng trong thần số học
V | I | Ệ | T | H | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
4 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Việt Hằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nannie | 戉𫰟 |
|
Evelynn | 越恒 |
|
Vada | 鉞𫰟 |
|
Oma | 樾𫰟 |
|
Maurine | 越桁 |
|
Mazie | 越𫰟 |
|
Lovie | 越恆 |
|
Ossie | 粤𫰟 |
|
Lera | 越姮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả