Từ điển tên

Tên Việt HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Việt Hà

Con tựa sông nước Việt Nam, cái tên vừa có nhu vừa mạnh mẽ, nên có thể đặt cho con trai lẫn con gái. Sửa bởi Từ điển tên

345 lượt xem

Ý nghĩa đệm Việt tên Hà

Tên đệm Việt

Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Việt Hà

Tên ghép với đệm Việt

Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Việt Bích, Việt Chi, Việt Nhi, Việt Trinh, Việt Uyên,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Ngân Hà, Thanh Hà, Ngọc Hà, Thị Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Việt Hà Đang tăng dần

Tên Việt Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Việt Hà phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Việt Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.09%
2 Vĩnh Phúc 0.06%
3 Phú Thọ 0.06%
4 Điện Biên 0.05%
5 Hà Nội 0.05%
Bản đồ phân bố tên Việt Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Hà

Giới tính

Tên Việt Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Việt kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Việt Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Việt Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Việt Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Việt Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Hà có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Việt Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Hà cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Việt Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Việt Hà sang thần số học
VIT HÀ
951
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Việt Hà

Tên tiếng Anh cho tên Việt Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 越荷
  • 越 - vượt qua
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 越遐
  • 越 - vượt qua
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 越霞
  • 越 - vượt qua
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 越蝦
  • 越 - vượt qua
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 越河
  • 越 - vượt qua
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Nannie 戉遐
  • 戉 - việt (rìu người xưa)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Vada 鉞霞
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Oma 樾遐
  • 樾 - việt (nấp bóng cây)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 越呵
  • 越 - vượt qua
  • 呵 - hà hơi
Blanch 越哬
  • 越 - vượt qua
  • 哬 - hờ hững

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Việt Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Việt Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Việt Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu