Ý nghĩa tên Việt Sử
Việt Sử mang ý nghĩa người học rộng, hiểu sâu sắc lịch sử Việt Nam, có lòng yêu nước sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Việt tên Sử
Tên đệm Việt
Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Việt Sử
Tên ghép với đệm Việt
Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Việt Triết, Việt Đỉnh, Việt Thống, Việt Huynh, Việt Thuyên, Việt Giàu, Việt Đô, Việt Tuyển, Việt Toán,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Láo Sử, Đăng Sử, Thiện Sử, Đức Sử, Đình Sử, Thành Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Việt Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Sử
Giới tính
Tên Việt Sử thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Việt kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Việt Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Việt Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
-
S
-
-
ử
-
Tên Việt Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Việt Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Sử bao gồm:
- Đệm Việt có 5 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Sử có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Việt Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Sử cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Việt Sử trong thần số học
V | I | Ệ | T | S | Ử | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||
4 | 2 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Việt Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Donald | 鉞使 |
|
Leroy | 越使 |
|
Phil | 鉞駛 |
|
Son | 鉞驶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả