Từ điển tên

Tên Việt SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Việt Sử

Việt Sử mang ý nghĩa người học rộng, hiểu sâu sắc lịch sử Việt Nam, có lòng yêu nước sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Việt tên Sử

Tên đệm Việt

Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Việt Sử

Tên ghép với đệm Việt

Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Việt Triết, Việt Đỉnh, Việt Thống, Việt Huynh, Việt Thuyên, Việt Giàu, Việt Đô, Việt Tuyển, Việt Toán,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Láo Sử, Đăng Sử, Thiện Sử, Đức Sử, Đình Sử, Thành Sử, Thanh Sử, Quốc Sử, A Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Việt Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Sử

Giới tính

Tên Việt Sử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Việt kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Việt Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Việt Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Việt Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Việt Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Sử có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Việt Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Sử cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Việt Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Việt Sử sang thần số học
VIT S
953
421

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Việt Sử

Tên tiếng Anh cho tên Việt Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Donald 鉞使
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 使 - sử dụng
Leroy 越使
  • 越 - vượt qua
  • 使 - sử dụng
Phil 鉞駛
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 駛 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Son 鉞驶
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Việt Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Việt Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Việt Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu