Từ điển tên

Tên Vĩnh NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Nhân

Vĩnh Nhân là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn về sự trường tồn, vĩnh cửu của cuộc sống. Tên này thường được đặt cho các bé trai với hy vọng rằng con sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành công. Trong tiếng Hán, "Vĩnh" có nghĩa là "lâu dài, vĩnh cửu", còn "Nhân" có nghĩa là "nhân từ, đức độ". Khi kết hợp lại, "Vĩnh Nhân" mang ý nghĩa về một người có tấm lòng nhân hậu, luôn sống vì mọi người và được mọi người kính trọng. Những người mang tên Vĩnh Nhân thường có tính cách điềm đạm, sống hướng nội và ít khi bộc lộ cảm xúc. Họ là những người thông minh, sáng suốt và có khả năng lãnh đạo tốt. Trong công việc, họ là những người chăm chỉ, có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, họ là những người chân thành, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Nhân

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Vĩnh Nhân

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩnh Gia, Vĩnh Kim, Vĩnh Liêm, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Uy, Vĩnh Hải, Vĩnh Tâm, Vĩnh Kiên, Vĩnh Tùng,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Nam Nhân, Mạnh Nhân, Thể Nhân, Như Nhân, Long Nhân, Hùng Nhân, Phú Nhân, Sỹ Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Nhân

Giới tính

Tên Vĩnh Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Nhân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Nhân cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Nhân sang thần số học
VĨNH NHÂN
91
458585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 永茵
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 永人
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 永铟
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 永氤
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 永胭
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 永姻
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 永銦
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 永洇
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 永亻
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu