Từ điển tên

Tên Vĩnh TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Tịnh

Vĩnh Tịnh là sự kết hợp của chữ "Vĩnh" và "Tịnh". "Vĩnh" mang nghĩa trường tồn, lâu dài, bền vững. "Tịnh" biểu thị cho sự trong sạch, thanh tịnh, không bị ô nhiễm. Do đó, tên Vĩnh Tịnh thường được hiểu là sự trường tồn của sự trong sạch, thanh tịnh, sự an lành vĩnh cửu. Đây là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ có một cuộc sống an lành, thanh thản, không bị những điều xấu xa, ô trọc làm ảnh hưởng. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Tịnh

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Vĩnh Tịnh

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vĩnh Hậu, Vĩnh Pháp, Vĩnh Hiên, Vĩnh Đương, Vĩnh Châu, Vĩnh Vy, Vĩnh Diễn, Vĩnh Công, Vĩnh Khan,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Tịnh, Đăng Tịnh, Viết Tịnh, Thường Tịnh, Tứ Tịnh, Kha Tịnh, Tâm Tịnh, Trí Tịnh, Bảo Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Tịnh

Giới tính

Tên Vĩnh Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Tịnh có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Tịnh sang thần số học
VĨNH TNH
99
458258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 永并
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 并 - tính toán
Rhys 永靖
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 永凈
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 永靚
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 永浄
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Archer 永並
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Nehemiah 永竝
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Landyn 永淨
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu