Ý nghĩa tên Vĩnh Tịnh
Vĩnh Tịnh là sự kết hợp của chữ "Vĩnh" và "Tịnh". "Vĩnh" mang nghĩa trường tồn, lâu dài, bền vững. "Tịnh" biểu thị cho sự trong sạch, thanh tịnh, không bị ô nhiễm. Do đó, tên Vĩnh Tịnh thường được hiểu là sự trường tồn của sự trong sạch, thanh tịnh, sự an lành vĩnh cửu. Đây là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ có một cuộc sống an lành, thanh thản, không bị những điều xấu xa, ô trọc làm ảnh hưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Tịnh
Tên đệm Vĩnh
Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Vĩnh Tịnh
Tên ghép với đệm Vĩnh
Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Vĩnh Hậu, Vĩnh Pháp, Vĩnh Hiên, Vĩnh Đương, Vĩnh Châu, Vĩnh Vy, Vĩnh Diễn, Vĩnh Công, Vĩnh Khan,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuấn Tịnh, Đăng Tịnh, Viết Tịnh, Thường Tịnh, Tứ Tịnh, Kha Tịnh, Tâm Tịnh, Trí Tịnh, Bảo Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vĩnh Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Tịnh
Giới tính
Tên Vĩnh Tịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Vĩnh kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Vĩnh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vĩnh Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Vĩnh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vĩnh Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Tịnh bao gồm:
- Đệm Vĩnh có 1 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Tịnh có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Vĩnh Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Vĩnh Tịnh trong thần số học
V | Ĩ | N | H | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 永并 |
|
Rhys | 永靖 |
|
Brooks | 永凈 |
|
Ryker | 永靚 |
|
Kian | 永浄 |
|
Archer | 永並 |
|
Nehemiah | 永竝 |
|
Landyn | 永淨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả