Từ điển tên

Tên Vương ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vương Đại

Tên Vương Đại mang ý nghĩa về một người có sức mạnh, quyền lực và sự vĩ đại. Họ thường là những người có tham vọng, quyết tâm và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng là những người nhân từ, hào hiệp và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vương tên Đại

Tên đệm Vương

Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Vương Đại

Tên ghép với đệm Vương

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Vương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vương Luân, Vương Nguyên, Vương Thuyết, Vương Quang, Vương Hân, Vương Khải, Vương Điền, Vương Tường, Vương Nhân,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cát Đại, Ngân Đại, Tường Đại, Đông Đại, Đương Đại, Chi Đại, Quí Đại, Học Đại, Tứ Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vương Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vương Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vương Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vương Đại

Giới tính

Tên Vương Đại thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vương Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vương kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vương và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vương Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vương Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vương Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vương Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vương Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vương Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vương Đại có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vương Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vương là mệnh Thổ và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vương Đại cần xác định rõ ràng đệm Vương và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vương Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vương Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vương Đại sang thần số học
VƯƠNG ĐI
3619
4574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vương Đại

Tên tiếng Anh cho tên Vương Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ana 王𡐡
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Virgie 𥿁𡐡
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vương Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vương Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vương Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vương Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu