Từ điển tên

Tên Chi ĐạiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Đại

Chi Đại mang ý nghĩa chỉ một cá nhân có ý chí lớn, mạnh mẽ và quyết đoán. Họ là những người có khả năng thành công trong các lĩnh vực đòi hỏi sự kiên trì, bền bỉ và sự tự tin. Bên cạnh đó, Chi Đại còn ám chỉ những người có trí tuệ, sự sáng tạo và có khả năng truyền cảm hứng cho người khác. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Đại

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chi Đại

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Mân, Chi Đức, Chi Viên, Chi Ty, Chi Phụng, Chi Chi, Chi Muội, Chi Hải, Chi Đông,

Đệm ghép với tên Đại

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quí Đại, Học Đại, Tứ Đại, Phạm Đại, Hiện Đại, Song Đại, Tử Đại, Nho Đại, Tài Đại,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Đại

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Đại

Giới tính

Tên Chi Đại thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Đại trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Đại bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Đại có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Đại trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Đại là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Đại cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Đại trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Đại sang thần số học
CHI ĐI
919
384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Đại

Tên tiếng Anh cho tên Chi Đại
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝𡐡
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Mya 支𡐡
  • 支 - chi ly
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Amaya 之𡐡
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Christa 枝𡐡
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Jeane 卮𡐡
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Marry 巵𡐡
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Missie 胝𡐡
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Odean 脂𡐡
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Lelar 吱𡐡
  • 吱 - chế giễu
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
Mazell 肢𡐡
  • 肢 - tứ chi
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Đại

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Đại

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Đại / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu