Từ điển tên

Tên Y HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Hiền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Y Hiền.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Hiền

Tên đệm Y

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Y Hiền

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Hợi, Y Khang, Y Trang, Y Ái, Y Bẩy, Y Bế, Y Bông, Y Cha, Y Chư,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nữ Hiền, Điền Hiền, Lý Hiền, Quý Hiền, Năng Hiền, Hùng Hiền, Thiên Hiền, Quan Hiền, Khoa Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Hiền

Giới tính

Tên Y Hiền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Hiền có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Hiền cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Hiền sang thần số học
Y HIN
795
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Y Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Y Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kay 依贤
  • 依 - e ấp; e dè, e sợ
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Elena 伊贤
  • 伊 - ầm ì; ì ạch
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Forrest 衣贤
  • 衣 - e ấp; e dè, e sợ
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Myla 医贤
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Azariah 鹥贤
  • 鹥 - y (con cò)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Yazmin 衤贤
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Promise 咿贤
  • 咿 - nặng è cổ
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Samiya 铱贤
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Adison 鷖贤
  • 鷖 - y (con cò)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Taleah 漪贤
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu