Từ điển tên

Tên Yến HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Hạ

Hạ là mùa hè, còn có nghĩa là an nhàn, rảnh rỗi. Yến Hạ là người vô tư, yêu đời, có cuộc sống sung sướng. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Hạ

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Yến Hạ

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Giang, Yến Lệ, Yến Trúc, Yến Châu, Yến Lê, Yến Hằng, Yến Nghi, Yến Ni, Yến Thương,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Hạ, Du Hạ, Duyên Hạ, Mai Hạ, Thi Hạ, Trang Hạ, Phương Hạ, An Hạ, Hồng Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Hạ

Giới tính

Tên Yến Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Hạ có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Hạ cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Hạ sang thần số học
YN H
751
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Yến Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 𫛩夏
  • 𫛩 - bạch yến
  • 夏 - hạ chí
Faye 鷰假
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 假 - giả vờ, giả dạng
Melisa 醼暇
  • 醼 - yến tiệc
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Iona 𫛩廈
  • 𫛩 - bạch yến
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
Latanya 嬿暇
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Letitia 晏暇
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Lyn 讌暇
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Velda 鷃暇
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Jeana 咽暇
  • 咽 - yết hầu
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Leisa 𫋩暇
  • 𫋩 - chim yến
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu