Từ điển tên

Tên Yến NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Ngân

Yến là chim én. Yến Ngân nghĩa là chim én bạc, chỉ vào người con gái đẹp đẽ cao sang, phẩm chất quý giá. Sửa bởi Từ điển tên

172 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Ngân

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Yến Ngân

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Mai, Yến Anh, Yến Oanh, Yến My, Yến Khoa,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Minh Ngân, Hải Ngân, Hà Ngân, Thiên Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Ngân Đang tăng dần

Tên Yến Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Yến Ngân phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Yến Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.03%
2 Ðồng Tháp 0.03%
3 Vĩnh Long 0.03%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
5 Kiên Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Yến Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Ngân

Giới tính

Tên Yến Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Ngân có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Ngân cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Ngân sang thần số học
YN NGÂN
751
5575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Yến Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕银
  • 燕 - yến anh
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 𫛩跟
  • 𫛩 - bạch yến
  • 跟 - ngân nga
Melisa 醼银
  • 醼 - yến tiệc
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Latanya 嬿银
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Letitia 晏银
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Gilda 鷰垠
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 𫛩銀
  • 𫛩 - bạch yến
  • 銀 - trong ngần
Suzan 𫛩龈
  • 𫛩 - bạch yến
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 𫛩痕
  • 𫛩 - bạch yến
  • 痕 - tần ngần
Lyn 讌银
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu