Từ điển tên

Tên Yến ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Thanh

Cha mẹ mong con luôn trong tư thế nhẹ nhàng, vui vẻ, thanh cao & được nhiều người yêu quý nể trong như loài chim yến hoàng gia. Người viết Yến Thanh

102 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Thanh

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Yến Thanh

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Anh, Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Trang, Yến Phương, Yến Vi, Yến Chi,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Huyền Thanh, Hà Thanh, Mỹ Thanh, Hồng Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Thanh Đang giảm dần

Tên Yến Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Yến Thanh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Yến Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Đồng Nai 0.03%
3 Bến Tre 0.03%
4 Sóc Trăng 0.03%
5 Trà Vinh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Yến Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Thanh

Giới tính

Tên Yến Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Thanh có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Thanh cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Thanh sang thần số học
YN THANH
751
52858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Yến Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 𫛩清
  • 𫛩 - bạch yến
  • 清 - thanh vắng
Claudia 燕鲭
  • 燕 - yến anh
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 𫛩声
  • 𫛩 - bạch yến
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Mollie 𫛩聲
  • 𫛩 - bạch yến
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 燕蜻
  • 燕 - yến anh
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Kyleigh 𫛩青
  • 𫛩 - bạch yến
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Melisa 醼鲭
  • 醼 - yến tiệc
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Dollie 燕菁
  • 燕 - yến anh
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 燕靑
  • 燕 - yến anh
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
Hester 𫛩錆
  • 𫛩 - bạch yến
  • 錆 - cái thương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu