Từ điển tên

Tên Yến ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Thương

Yến Thương là một cái tên đẹp và giàu ý nghĩa, mang đến cho chủ sở hữu nhiều đức tính tốt đẹp. Tên này có nguồn gốc từ hai chữ Hán: "Yến" và "Thương". Chữ "Yến" tượng trưng cho loài chim yến, một loài chim nhỏ bé nhưng chăm chỉ và biết hy sinh. Nó gợi lên sự nhanh nhẹn, khéo léo và tình yêu thương gia đình. Chữ "Thương" thể hiện sự thương yêu, đùm bọc và che chở. Nó biểu thị một trái tim nhân hậu, giàu lòng trắc ẩn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Kết hợp lại, Yến Thương là một cái tên nói lên một người có tính cách tốt đẹp, chăm chỉ, yêu thương gia đình và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Thương

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Yến Thương

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Trúc, Yến Châu, Yến Tâm, Yến Minh, Yến Thơ, Yến Bình,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Thương, Phương Thương, Sông Thương, Dạ Thương, Lê Thương, Việt Thương, Khánh Thương, Thân Thương, Thiên Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Thương

Giới tính

Tên Yến Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Thương có tổng cộng 429 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Thương cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 429 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Thương sang thần số học
YN THƯƠNG
7536
52857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Thương

Tên tiếng Anh cho tên Yến Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕觴
  • 燕 - yến anh
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
Genesis 鷰斨
  • 鷰 - yến ổ (chim nhạn)
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Kassidy 𫛩戧
  • 𫛩 - bạch yến
  • 戧 - thương (tường xây)
Melisa 醼鸧
  • 醼 - yến tiệc
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Montana 𫛩滄
  • 𫛩 - bạch yến
  • 滄 - tang thương
Hester 𫛩錆
  • 𫛩 - bạch yến
  • 錆 - cái thương
Latanya 嬿鸧
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Letitia 晏鸧
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Darby 燕怆
  • 燕 - yến anh
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
Lexus 𫛩傷
  • 𫛩 - bạch yến
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu